Thị trường sim số ngày càng sôi động bởi nhu cầu sử dụng sim số đẹp luôn tăng cao. Thế nhưng cách đánh giá sim số đẹp – xấu như thế nào?
Các tiêu chí đánh giá sim số đẹp
1. Thỏa mãn sự hài hòa về âm dương
Để đánh giá số sim đẹp hay xấu trước tiên cần phải xem được dãy sim số đó có thỏa / mãn được sự hài hòa về âm dương hay không. Nếu tỷ lệ số âm/ dương của chiếc sim đó là 4/5, 5/4, 5/5 thì đây thực sự là một chiếc sim đẹp.
2. Đánh giá qua đầu số sim
Yếu tố thứ 2 không thể bỏ qua đó là đầu số sim. Mỗi nhà mạng có đầu số sim khác nhau tuy nhiên đối với những người làm ăn kinh doanh thì việc sim số có đầu số đẹp, tiến, có nhiều yếu tố thúc đẩy tài lộc được đánh giá là một chiếc sim tốt.
3. Đánh giá qua dãy số sim
Một chiếc sim được đánh giá là sim số đẹp khi trên dãy số sim đó xuất hiện những con số may mắn biểu tượng cho mệnh cách của người chủ sim hoặc có chứa những con số tương sinh với mệnh của người chủ sim. Đây là những con số may mắn, tài lộc.
4. Đánh giá qua 4 số cuối của sim
Ngoài ra còn rất nhiều những yếu tố khác để chúng ta đánh giá sim như phong thủy 4 số cuối sim, sự xuất hiện của những số may mắn, được coi là hút tài lộc trong sim, sim có số tiến hay không…
Ngoài ra chúng ta cũng nên học thêm các cách nhận biết một chiếc sim số xấu để tránh đi những khả năng mua phải những chiếc sim xấu, vừa không mang lại may mắn lại còn kéo đến những tai họa hung hiểm cho người dùng.
5. Đếm nút
Một chiếc sim xấu là những chiếc sim không đáp ứng được các yếu tố như: dãy số sim toàn số âm hoặc dương (dương suy hoặc dương quá thịnh) không phải là một chiếc sim tốt. Hoặc tổng số nút của sim là một con số xấu.
6. Đánh giá qua mệnh của chủ sim
Tiếp nữa, chiếc sim đó không chứa những con số may mắn với mệnh cách của chủ sim mà ngược lại còn chứa những con số tương khắc với mệnh chủ.
7. Nên chọn số nào thì hợp với mệnh?
Với niên mệnh thì mỗi mệnh sẽ tương thích với những con số khác nhau. Và bạn cần chú ý mệnh của mình là gì để từ đó có thể lựa chọn được số sim tương thích nhất nhé. Các con số theo mệnh cụ thể như sau:
- Mệnh Kim: 6, 7 Sim hợp mệnh Kim
- Mệnh Thổ: 2, 5, 8 Sim hợp mệnh Thổ
- Mênh Thủy: 1, 0 Sim hợp mệnh Thủy
- Mệnh Mộc: 3, 4 Sim hợp mệnh Mộc
- Mệnh Hỏa: 9 Sim hợp mệnh Hỏa
Ý nghĩa sim số đẹp
- 0 = Tay trắng / Bất (phủ định)
- 1 = Nhất / Độc / Sinh
- 2 = Mãi
- 3 = Tài
- 4 = Tử
- 5 = Phúc / Sinh
- 6 = Lộc
- 7 = Thất
- 8 = Phát
- 9 = Trường / Vĩnh cửu
- 00 = trứng vịt
- 01 – 41 – 81 = con cá trắng
- 02 – 42 – 82 = ốc
- 03 – 43 – 83 = xác chết (con vịt)
- 04 – 44 – 84 = con công
- 05 – 45 – 85 = con trùng
- 06 – 46 – 86 = con cọp
- 07 – 47 – 87 = con heo
- 08 – 48 – 88 = con thỏ
- 09 – 49 – 89 = con trâu
- 10 – 50 – 90 = con rồng nằm
- 11 – 51 – 91 = con chó
- 12 – 52 – 92 = con ngựa
- 13 – 53 – 93 = con voi
- 14 – 54 – 94 = con mèo nhà
- 15 – 55 – 95 = con chuột
- 16 – 56 – 96 = con ong
- 17 – 57 – 97 = con hạc
- 18 – 58 – 98 = con mèo rừng
- 19 – 59 – 99 = con bướm
- 20 – 60 = con rết (con rít áh)
- 21 – 61 = Thuý Kiều
- 22 – 62 = bồ câu
- 23 – 63 = con khỉ
- 24 – 64 = con ếch
- 25 – 65 = con ó
- 26 – 66 = rồng bay
- 27 – 67 = con rùa
- 28 – 68 = con gà
- 29- 69= con lươn
- 30 – 70 = con cá đen
- 31 – 71 = con tôm
- 36 – 76 = bà vải
- 37 – 77 = ông trời
- 38 – 78 = ông địa
- 39 – 79 = thần tài
- 40 – 80 = ông táo
Một số dạng luận theo dải
- 1102 = Nhất nhất ko nhì / Độc nhất vô nhị
- 4078 = 4 mùa không thất bát
- 0578 = Không năm nào thất bát
- 2204 = Mãi mãi không chết
- 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
- 01234 = Tay trắng đi lên – 1 vợ – 2 con – 3 tầng – 4 bánh (Từ tay trắng – cưới vợ – yên bề con cái – xây nhà – mua ôtô)
- 456 = 4 mùa sinh lộc
- 78 = Thất bát
- 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới (Số tử / Tử vi)
- 58 = Sinh phát
- 68 = Lộc Phát
- 39 = Thần tài nhỏ
- 79 = Thần tài lớn
- 38 = Ông địa nhỏ
- 78 = Thất bát / Ông địa lớn
- 36 = Tài Lộc
- 83 = Phát tài
- 86 = Phát lộc
- 89 = Trường Phát
- 04 = Bất tử
- 95 = Trường sinh
- 94 = Thái tử
- 484746 = Ba Tỉnh Tây Nguyên
- 569 = Phúc – Lộc – Thọ
- 227 = Vạn Vạn Tuế
- 151618 = Mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát
- 181818 = Mỗi năm 1 phát
- 191919 = 1 bước lên trời
- 6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
- 8386 / 8683 = Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài
Kết luận
Trên đây là những nguyên tắc để đánh giá sim số đẹp – xấu mà sodepvietnam.vn chia sẻ đến các bạn. Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn phân biệt và đánh giá đâu là sim đẹp và đâu là sim xấu.
My My – Tổng hợp và chỉnh sửa
(Nguồn tham khảo: simsodep.com, xsim.vn, simvidan.vn,…)