Để đăng ký các gói cước của Mobiphone thì phải làm thế nào? Cách đăng ký gói cước Mobiphone nào đơn giản và lợi ích gì khi đăng ký?
Các gói cước 3G MobiFone chu kỳ 3 – 7 ngày
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá gói |
D15 (3 ngày) | ON D15 gửi 9084 | |
3 GB | 15.000đ | |
D30 (7 ngày) | ON D30 gửi 9084 | |
7 GB | 30.000đ |
Cú pháp đăng ký 4G Mobifone với các gói cơ bản ưu đãi 4G hấp dẫn
Mã gói 4G | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data gói | Phí phát sinh | Chu kỳ sử dụng (ngày) |
HD70 | DKV HD70 gửi 9084 | 70.000đ | 3.8GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD90 | DKV HD90 gửi 9084 | 90.000đ | 5.5 GB | ||
HD120 | DKV HD120 gửi 9084 | 120.000đ | 8.8 GB | ||
HD200 | DKV HD200 gửi 9084 | 200.000đ | 16.5 GB | ||
HD300 | DKV HD300 gửi 9084 | 300,000đ | 33 GB | ||
HD400 | DKV HD400 gửi 9084 | 400,000đ | 44 GB | ||
HD500 | DKV HD500 gửi 9084 | 500,000đ | 55 GB |
Gói 4G MobiFone data plus ưu đãi phút gọi nội mạng 30 ngày
Tên gói | Cách đăng ký | Ưu đãi/Giá cước |
HDP70 | ON HDP70 gửi 9084 | 2 GB + 70 phút |
70.000đ | ||
HDP100 | ON HDP100 gửi 9084 | 3 GB + 100 phút |
100.000đ | ||
HDP120 | ON HDP120 gửi 9084 | 4 GB + 120 phút |
120.000đ | ||
HDP200 | ON HDP200 gửi 9084 | 6,5 GB + 200 phút |
200.000đ | ||
HDP300 | ON HDP300 gửi 908410 | 10 GB + 300 phút |
300.000đ | ||
HDP600 | ON HDP600 gửi 9084 | 20 GB + 600 phút |
600.000đ |
Bảng cước dịch vụ cụ thể
Tên gói cước | Giá gói cước (đã bao gồm thuế GTGT) | Dung lượng | Cách đăng ký |
GÓI THÁNG (30 ngày) | Soạn: DK Tên gói cước gửi 999 | ||
HD70 | 70.000 đ | 3,8 GB | |
HD90 | 90.000 đ | 5,5 GB | |
HD120 | 120.000 đ | 8,8 GB | |
HD200 | 200.000 đ | 16,5 GB | |
HD300 | 300.000 đ | 33 GB | |
HD400 | 400.000 đ | 44 GB | |
HD500 | 500.000 đ | 55 GB | |
GÓI 3 THÁNG (90 ngày) | |||
3HD70 | 210.000 đ | 4 GB/tháng x 3 tháng | |
GÓI 6 THÁNG (180 ngày) | |||
6HD70 | 350.000 đ | 4.8 GB/tháng x 6 tháng | |
6HD90 | 450.000 đ | 7 GB/tháng x 6 tháng | |
6HD120 | 600.000 đ | 12 GB/tháng x 6 tháng | |
6HD200 | 1.000.000 đ | 22 GB/tháng x 6 tháng | |
6HD300 | 1.500.000 đ | 36 GB/tháng x 6 tháng | |
GÓI 12 THÁNG (360 ngày) | |||
12HD70 | 500.000 đ | 5 GB/tháng x 12 tháng | |
12HD90 | 900.000 đ | 7 GB/tháng x 12 tháng | |
12HD120 | 1.200.000 đ | 12 GB/tháng x 12 tháng | |
12HD200 | 2.000.000 đ | 22 GB/tháng x 12 tháng | |
12HD300 | 3.000.000 đ | 36 GB/tháng x 12 tháng |
Các gói cước khác
Gói cước | Thời gian sử dụng | Giá cước (đồng) (Đã bao gồm VAT) | Dung lượng miễn phí (sử dụng tốc độ tối đa) | Cước phát sinh ngoài gói |
Các gói cước giới hạn dung lượng: | ||||
D5 | 1 ngày | 5.000 | 1 GB | |
D10 | 1 ngày | 10.000 | 1,5 GB | Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống khóa kết nối Internet |
D15 | 3 ngày | 15.000 | 3 GB | Hết dung lượng tốc độ cao, hệ thống khóa kết nối Internet |
D30 | 7 ngày | 30.000 | 7 GB | |
M10 | 30 ngày | 10.000 | 50 MB | 25 đồng/50kB |
M25 | 25.000 | 150 MB | ||
M50 | 50.000 | 450 MB | ||
Giá cước khi không đăng ký gói | ||||
M0 | 0 | 0 | 0 | 75 đồng/50kB |
Các gói cước 4G Mobifone ngắn hạn
Mã gói 4G | Cách soạn tin đăng ký | Cước phí goi | Dung lượng 4G ưu đãi | Chu kỳ dùng |
D15 | DK D15 gửi 999 | 15,000đ | 3GB | 3 ngày |
D30 | DK D30 gửi 999 | 30,000đ | 7GB | 7 ngày |
Các gói 4G Mobifone dài hạn (Chu kỳ 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng)
Mã gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi/ tháng | Cước phí gói/ CHU KỲ | Chu kỳ gói |
3HD70 | DKV 3HD70 gửi 9084 | 4 GB x 3 tháng | 210.000đ | 3 tháng |
6HD70 | DKV 6HD70 gửi 9084 | 4.8 GB x 6 tháng | 350.000đ | 6 tháng |
6HD90 | DKV 6HD90 gửi 9084 | 7GB x 6 tháng | 450,000đ | 6 tháng |
6HD120 | DKV 6HD120 gửi 9084 | 12GB x 6 tháng | 600,000đ | 6 tháng |
6HD200 | DKV 6HD200 gửi 9084 | 22GB x 6 tháng | 1000.000đ | 6 tháng |
6HD300 | DKV 6HD300 gửi 9084 | 36GB x 6 tháng | 1.500.000đ | 6 tháng |
12HD70 | DKV 12HD70 gửi 9084 | 5GB x 6 tháng | 500.000đ | 12 tháng |
12HD90 | DKV 12HD90 gửi 9084 | 7GB x 6 tháng | 900,000đ | 12 tháng |
12HD120 | DKV 12HD120 gửi 9084 | 12GB x 6 tháng | 1.200.000đ | 12 tháng |
12HD200 | DKV 12HD200 gửi 9084 | 22GB x 6 tháng | 2.000.000đ | 12 tháng |
Mua thêm dung lượng cho gói 4G Mobifone đang dùng:
Khi đăng ký 4G Mobifone để truy cập internet, các thuê bao sẽ không bóp băng thông sử dụng khi dung lượng trong gói cước đã hết. Hết lưu lượng ngắt kết nối và lúc này thuê bao muốn tiếp tục dùng mạng có thể đăng ký thêm data cho gói 4G Mobifone của mình hoặc gia hạn lại gói 4G Mobifone theo cú pháp: GH [Mã gói] gửi 999.
Dưới dây là thông tin gói cước bổ sung dung lượng dành cho 4G Mobifone:
Mã gói | Cú pháp mua | Cước gói | Dung lượng |
MAX15 | DK MAX15 gửi 999 | 15,000đ | 500MB |
MAX25 | DK MAX25 gửi 999 | 25,000đ | 1GB |
MAX35 | DK Max35 gửi 999 | 35,000đ | 2GB |
Xem thêm: Những cách đăng ký gói cước Viettel mới nhất hiện nay
Những lợi ích khi đăng ký sử dụng dịch vụ 4G Mobifone
– Thuê bao được trải nghiệm dịch vụ mạng 4G Mobifone tốt nhất gấp 5 lần so với tốc độ 3G trước đây.
– Thuê bao được tặng kèm số phút gọi thoại và nhắn tin mà không cần phải đăng ký thêm bất kỳ chương trình khuyến mãi gọi nội mạng hay nhắn tin nội mạng nào của Mobifone
– Và hơn thế nữa, quý khách có thể thoải mái dùng truy cập youtube và FPT Play để sử dụng mà không lo tốn kém chi phí như trước đây nữa.
– Chỉ cần đổi sang sim 4G Mobifone, thuê bao có thể dùng mạng với công nghệ 4G LTE tiên tiến nhất kể cả bạn đang sở hữu một gói 3G Mobifone.
– Cài đặt 4G Mobifone dễ dàng trên điện thoại, chỉ cần đăng ký và bật 4G để trải nghiệm.
sodepvietnam.vn hy vọng thông tin này bổ ích với bạn.
My My -Tổng hợp và chỉnh sửa
(Nguồn tham khảo: mobifone.vn, mobifone3g.info, 4gmobifone.vn,…)